<cite></cite> Dùng để định dạng kiểu cho văn bản
<cite></cite> cặp thẻ này dùng để định dạng một đoạn văn bản được trích dẫn, thẻ này nằm trong danh sách các thẻ định dạng văn bản
1 <b> In đậm văn bản </b>
2 <strong>In đậm văn bản</strong>
3 <small> định dạng kiểu chữ nhỏ </small>
4 <big>Định dạng cỡ chữ lớn </big>
5 <i> Định dạng kiểu chữ in nghiêng </i>
6 <u>Định dạng kiểu chữ gạch chân</u>
7 <em> Định dạng nhấn mạnh văn bản </em>
8 <ins>Văn bản được chèn vào </ins>
9 <sup> chỉ số thập phân trên </sup>
10 <sub>chỉ số thập phân dưới </sub>
11 <del> xác định văn bản bị xóa </del>
12 <mark>Tô màu văn bản </mark>
13 <dfn> Dùng cho thuật ngữ </dfn>
14 <var> Kiểu văn bản biến số </var>
15 <kbd> định dạng văn bản kiểu bàn phím </kbd>
16 <samp> Định dạng văn bản samp trong máy tính </samp>
17 <code> Định dạng kiểu code trong máy tính </code>
18 <tt> Định dạng kiểu văn bản máy </tt>
19 <cite> Dùng định dạng đoạn văn bản được trích dẫn </cite>
Giao diện
2 In đậm văn bản
3 định dạng kiểu chữ nhỏ
4 Định dạng cỡ chữ lớn
5 Định dạng kiểu chữ in nghiêng
6 Định dạng kiểu chữ gạch chân
7 Định dạng nhấn mạnh văn bản
8 Văn bản được chèn vào
9 chỉ số thập phân trên
10 chỉ số thập phân dưới
11
13 Dùng cho thuật ngữ
14 Kiểu văn bản biến số
15 định dạng văn bản kiểu bàn phím
16 Định dạng văn bản samp trong máy tính
17
Định dạng kiểu code trong máy tính
18 Định dạng kiểu văn bản máy
19 Dùng định dạng đoạn văn bản được trích dẫn
Thuộc tính: class
xác định tên gọi một phần tử
Ví dụ: class="section"
class có thể đặt cho nhiều phần tử và nhóm chúng lại để áp dụng css lên một loạt các phần tử cần áp dụng thuộc tính css
Thuộc tính id
xác định tên gọi của phần tử một cách riêng biệt
Ví dụ: id="layout"
id khi được sử dụng chỉ được sử dụng riêng biệt và duy nhất, không được trùng lặp
Thuộc tính - lang
Xác định Mã ngôn ngữ
Ví dụ: lang="vi"
Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
Thuộc tính - dir
dir="rtl"
dir=”ltr”
Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
Thuộc tính - style
Xác định kiểu định dạng
Ví dụ: style="background : green; color:black ; "
Thuộc tính này có chức năng xác định kiểu định dạng cho thành phần
title
Ví dụ: Text title=”nội dung ”
Thuộc tính này Xác định thêm thông tin là tiêu đề cho thành phần.
0 Nhận xét