applet tag dùng để chèn một applet vào file html - seoit.vn
<applet code="" width="" height=""> </applet>
applet dùng để chứa các đoạn mã biểu thi các chức năng như sau
- Chạy bảng điều khiển ActiveX
- Hiển thị phim Flash - Chạy các ứng dụng Java
- Dùng để hiển thị bản đồ - Quét virus - Xác minh id ngân hàng
Applet là một chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java vì vậy cặp thẻ applet này có chức năng nhúng một file chứa mã Java vào trong file HTML bằng cặp thẻ đóng và mở <applet> </applet>.
Có thể hiểu một cách đơn giản như sau cặp thẻ <applet> </applet> có thẻ chứa các thành phần tập tin như là, người ta dùng nó để nhúng các dạng file kiểu giống như: Video, m thanh, Hình ảnh, HTML ...vv
Tuy nhiên ngày nay nhiều ứng dụng trình duyệt và hầu hết đã không còn ứng dụng dạng tiêu chuẩn của thẻ applet này , vì đã có rất nhiều thẻ có thể thay thế để chèn các dạng file trên vào một cách cụ thể và đơn giản hơn
Các thẻ thay thế sau đây đang được các trình duyệt hỗ trợ như sau :
Video: dùng thẻ video để thay thế
<video src="URL "> </video>
Âm thanh: dùng thẻ audio để thay thế
<audio src="URL"></audio>
Hình ảnh: dùng thẻ img để thay thế
<img src="URL" alt="">
còn các thẻ khác cũng có các chức năng tương tự
<embed src="URL" type="">
<iframe src="URL" frameborder="0"></iframe>
<object data="URL" type=""></object>
Danh sách các thuộc tinh của applet
code: Xác định đường dẫn URL
Ví dụ: code="applet/"
Thuộc tính này xác định một tham chiếu đến object của applet.
object: thuộc tính này chưa giá trị là ‘’ name ‘’
Ví dụ: object="appName"
Thuộc tính này xác định tên của file của một applet Java.
align:
Chúa các giá trị: left, right, top, bottom, middle, baseline
Ví dụ: align="left"
Thuộc tính này xác định vị trí hiển thị cố định của applet trong một khoảng trống vuông góc.
alt:
Ví dụ: Text
Ví dụ: alt="Đây là alt"
Thuộc tính này xác định text alternate cho một applet.
archive: Xác định URL
Ví dụ: archive="archive/"
Thuộc tính này xác định URL cho file archive.
codebase: URL
Ví dụ: archive="url"
Thuộc tính này xác định một URL cơ bản cho applet quy định tại các mã thuộc tính.
height: pixels
Ví dụ: height="10px"
thuộc tính này xác định chiều cao cho một bố cục hiển thị applet.
hspace: chứa giá trị là pixels
Ví dụ: hspace="10px"
Thuộc tính này xác định khoảng cách của một khoảng trắng bên trái và phải một applet.
name: chứa giá trị là name
Ví dụ: name="appName"
Thuộc tính này xác định tên cho một applet (để sử dụng trong scripts).
vspace: Chúa giá trị là pixels
Ví dụ: vspace="10px"
Thuộc tính này là một khoảng trắng bên trên và dưới một applet.
width: Chúa giá trị là pixels
Ví dụ: width="10px"
Thuộc tính này biểu thị chiều rộng cho bố cục hiển thị applet.
Thuộc tính: class
xác định tên gọi một phần tử
Ví dụ: class="section"
class có thể đặt cho nhiều phần tử và nhóm chúng lại để áp dụng css lên một loạt các phần tử cần áp dụng thuộc tính css
Thuộc tính id
xác định tên gọi của phần tử một cách riêng biệt
Ví dụ: id="layout"
id khi được sử dụng chỉ được sử dụng riêng biệt và duy nhất, không được trùng lặp
Thuộc tính - style
Xác định kiểu định dạng
Ví dụ: style="background : green; color:black ; "
Thuộc tính này có chức năng xác định kiểu định dạng cho thành phần
Thuộc tính: title
Ví dụ: title="Đây là title"
Xác định thêm thông tin cho the a mô tả về nội dung chi tiết
0 Nhận xét